Đang online: 0 | |
Hôm nay: 13 | |
Tống lượng truy cập: 8407 |
CÔNG TY TNHH SX TM DV KỸ THUẬT A&T.
LÀ ĐƠN VỊ PHÂN PHỐI ỐNG GÂN XOẮN HDPE GIÁ RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG
CHIẾT KHẤU CAO, GIAO HÀNG NHANH
TELL : 098 4242 394
Ống Xoắn HDPE Luồn Điện chuyên sử dụng để chôn ngầm dưới đất với mục đích bảo vệ đường cáp điện ngầm, cáp viễn thông vv.. đây là vật tư thường xuyên có mặt tại các công trình M&E, các công trình mà có hạng mục cáp điện chôn đi ngầm như trạm biến thế, cáp chôn băng đường vv..
Ống nhựa gân xoắn HDPE luồn dây cấp điện với chức năng chịu lực được thay thế sản phẩm ống nhựa thẳng như trước đây với những ưu điểm vượt trội như:
Sản phẩm Ống Xoắn HDPE Luồn Điện với nhiều kích cỡ đường kính khác nhau, từ đường kính – phi 32/25; 40/30 ; 50/40 ; 65/50 ; 85/65 ; 90/70 ; 105/80 ; 110/90 ; 130/100 ; 160/125 ; 195/150 ; 230/75 ; 260/200……..
Ống nhựa HDPE luồn cáp điện ngầm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng, chứng từ xuất xưởng đầy đủ khi công trình có yêu cầu.
Quy cách thông thường: Cuộn 50 với đường kính lớn hoặc cuộn 100 mét với loại đường kính nhỏ.
Tại sao hiện nay ống nhựa nhựa gân xoắn chịu lực HDPE luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây lắp
1.Dễ dàng sử dụng để kéo cáp ở những môi trường địa hình gồ ghề nhất.
3. Giá cả trung bình ổn định.
4. Dễ dàng vận chuyển.
5. Có khả năng chịu lực cao
6. Tuổi thọ sử dụng cao
7. An toàn khi sử dụng
STT | Loại ống đường kính danh định | Đường kính ngoài (mm | Đường kính trong (mm) | Độ dày thành ống (mm) | Bước xoắn (mm | Chiều dài thông dụng (mm) | Bán kính uốn tối thiểu (mm) | Đường kính ngoài và chiều cao cuộn ống (mm) |
1 | TFP Ø 32/25 | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,3 | 8 ± 0,5 | 100 ÷ 200 | 90 | 1,0 x 0,50 |
2 | TFP Ø 40/30 | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,3 | 10 ± 0,5 | 100 ÷ 200 | 100 | 1,2 x 0,50 |
3 | TFP Ø 50/40 | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1, ± 0,3 | 13 ± 0,8 | 100 ÷ 200 | 150 | 1,5 x 0,60 |
4 | TFP Ø 65/50 | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,3 | 17 ± 1,0 | 50 ÷ 100 | 200 | 1,6 x 0,60 |
5 | TFP Ø 85/65 | 85 ± 3,0 | 65 ± 3,0 | 2,0 ± 0,3 | 21 ± 1,0 | 50 ÷ 100 | 250 | 1,7 x 0,65 |
6 | TFP Ø 90/72 | 90 ± 3,0 | 72 ± 3,0 | 2,1 ± 0,3 | 22 ± 1,0 | 50 ÷ 100 | 270 | 1,7 x 0,65 |
7 | TFP Ø 105/80 | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,0 | 2,1 ± 0,3 | 25 ± 1,0 | 50 ÷ 100 | 300 | 1,7 x 0,65 |
8 | TFP Ø 110/90 | 110 ± 4,0 | 90 ± 4,0 | 2,1 ± 0,3 | 25 ± 1,0 | 50 ÷ 100 | 350 | 1,9 x 0,75 |
9 | TFP Ø 130/100 | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,4 | 30 ± 1,0 | 50 ÷ 100 | 400 | 2,0 x 0,85 |
10 | TFP Ø 160/125 | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,4 | 38 ± 1,0 | 50 ÷ 100 | 400 | 2,4 x 1,00 |
11 | TFP Ø 195/150 | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,4 | 45 ± 1,5 | 30 ÷ 50 | 500 | 2,5 x 1,20 |
12 | TFP Ø 210/160 | 200 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 3,0 ± 0,5 | 50 ± 1,5 | 30 ÷ 50 | 550 | 2,5 x 1,40 |
13 | TFP Ø 230/175 | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,0 | 55 ± 1,5 | 30 ÷ 50 | 600 | 2,6 x 1,70 |
14 | TFP Ø 260/200 | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,5 | 60 ± 1,5 | 30 ÷ 50 | 750 | 2,8 x 1,80 |
15 | TFP Ø 320/250 | 320 ± 4,0 | 250 ± 4,0 | 4,0 ± 1,5 | 60 ± 1,5 | 20 ÷ 30 | 850 | 2,8 x 1,80 |